Chống thấm tường nhà bằng Sika Latex tại sao lại hay được dùng như vậy ? Sika Latex là một trong những vật liệu chống thấm được ưu tiên sử dụng hàng đầu hiện nay, kết quả mà chúng mang lại cho công trình thật đáng kinh ngạc. Đội ngũ kĩ thuật tại Công ty Hồng Phước chúng tôi luôn nắm bắt rõ quy trình chống thấm. Sẽ giúp bảo vệ tường nhà của bạn khỏi các tác động về thời tiết
Chống thấm tường nhà bằng Sika Latex tại sao lại hay được dùng như vậy
Sika Latex là nhũ tương poly-butadiene nâng cao chất lượng của Xi – măng/ Cát để làm vữa xây trát chống thấm, cán sàn, sửa chữa bề mặt bê tông với khả năng giảm co ngót, chống nứt. Không độc hại và hoàn toàn phù hợp cho các vị trí tiếp xúc với nước sử dụng trong sinh hoạt
Ứng dụng của vật liệu Sika Latex vào thực tế
- Lớp vữa kết nối
- Lớp vữa dặm vá mỏng
- Lớp vữa trát chống thấm
- Lớp vữa cán sàn
- Vữa sửa chữa bê tông
- Lớp lót chống mài mòn
- Vữa dán gạch
- Vữa xây
Thông tin kỹ thuật Sika Latex phụ gia chống thấm kết nối:
- Dạng/Màu: Lỏng/Trắng.
- Đóng gói: Thùng 5/25/200 lít.
- Lưu trữ: Nơi khô mát, có bóng râm.
- Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 6 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
Thông số kỹ thuật:
- Gốc: Nhũ tương cao su Styrene Butađien
- Khối lượng thể tích: ~1.02 Kg/lít
- Đóng gói: 200 lít/ 25 lít/ 5 lít
Những ưu điểm khi sử dụng Sika Latex vào việc chống thấm
- Chúng có độ kết dính hoàn hảo, giảm co ngót
- Chống thấm tuyệt đối và tăng tính đàn hồi
- Tăng tính kháng mòn hóa chất.
- Cải thiện tính đàn hồi và chống lại việc hình thành các vết nứt.
- Thích hợp cho các lớp vữa xi măng tiếp xúc với nước uống. Lớp vữa trát sàn có cường độ cao.
- Dùng cho vữa trám và dặm vá ở những nơi cần lớp hoàn thiện mỏng
- Chất kết dính hoàn hảo cho lớp vữa trát, cho các lớp phủ sàn kháng mài mòn trong nhà máy xử lý
- Sản phẩm không độc hại. Không bị chuyển lại thành dạng nhũ tương ngay cả trong những điều kiện có tính kiềm cao.
Lưu ý thi công và giới hạn của Sika Latex:
- Không bao giờ dùng hỗn hợp Sika Latex với nước làm chất kết nối mà không thêm xi măng.
- Khi thời tiết ấm hoặc gió cần phải tiến hành các biện pháp bảo dưỡng thông thường để tránh vữa bị khô quá sớm.
- Luôn luôn bão hòa bề mặt hút nước nhưng không để đọng nước
- Nếu thi công nhiều lớp thì phải thi công lớp trước nó còn ướt
- Trong trường hợp sử dụng cho kết cấu luôn luôn ướt (bể nước, hồ bơi…) phải để lớp vữa Latex khô 1 tuần trước khi đưa kết cấu vào sử dụng hoặc cho kết cấu ngập trong nước vĩnh viễn.
Xem thêm
Giá một số loại vật liệu Sika trong chống thấm
Công ty Hồng Phước chúng tôi là đại lý phân phối các sản phẩm vật liệu Sika chống thấm chất lượng cao, giá cả hợp lý. Nếu bạn đang cần một đội thợ thi công chống thấm giàu kinh nghiệm. Đừng chần chừ, hãy gọi cho chúng tôi qua hotline: 0909.609.125 – 0918.064.139
TT | Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn vị tính | Đơn giá(Vnđ/1 Đvt) | Đơn giá theo quy cách (Vnđ) | |||
A | SIKA CHỐNG THẤM | |||||||
I | Phụ gia và vữa chống thấm |
| ||||||
1 | Sikatop Seal 107 | 25Kg/Bộ | Kg | 30.704 | 767.600 | |||
2 | Sikatop Seal 1C Vn | 5Kg/Thùng | Kg | 30.700 | 153.500 | |||
3 | Sikatop Seal 109 Vn | 15Kg/Bộ | Kg | 53.813 | 807.200 | |||
4 | Sika Lite | 5Lít/Can | Lít | 35.700 | 178.500 | |||
5 | Sika 102 | 02Kg/Gói | Kg | 136.000 | 272.000 | |||
6 | Sikagard 905 W | 5Lít/Can | Lít | 86.400 | 432.000 | |||
II | Màng chống thấm dạng lỏng |
| ||||||
1 | Sikaproof Membrane | 18Kg/Thùng | Kg | 48.600 | 874.800 | |||
2 | Sikaproof Membrane | 6Kg/Thùng | Kg | 59.000 | 354.000 | |||
3 | Sika RainTile | 20Kg/Thùng | Kg | 87.000 | 1.740.000 | |||
4 | Sika Bit 1 | 25Kg/Bao | Kg | 7.700 | 192.500 | |||
5 | Sikalastic 632R | 21Kg/Thùng | Kg | 166.000 | 3.486.000 | |||
6 | Sikalastic U Primer | 14Kg/Thùng | Kg | 171.500 | 2.401.000 | |||
7 | BC Bitument Coating | 20Kg/Thùng | Kg | 80.600 | 1.612.000 | |||
III | Màng chống thấm khò nóng và tự dính | |||||||
1 | Sika BituSeal T-130 SG | 10m/cuộn | m2 | 138.600 | 1.386.000 | |||
2 | Sika BituSeal T-140 MG | 10m/cuộn | m2 | 171.500 | 1.715.000 | |||
3 | Sika BituSeal T-140 SG | 10m/cuộn | m2 | 156.800 | 1.568.000 | |||
4 | Sika Torch 3VN | 10m/cuộn | m2 | 103.600 | 1.036.000 | |||
5 | Sika Multiseal 7,5 Cm | 10m/cuộn | m | 38.400 | 384.000 | |||
6 | SikaBit W 15 – 1m | 20m/cuộn | m2 | 154.900 | 3.098.000 | |||
IV | Chống thấm các khe mạch ngừng |
| ||||||
1 | Sika Hydrotite CJ Type | 10m/cuộn | m | 202.300 | 2.023.000 | |||
2 | Sika SwellStop | 5m/cuộn | m | 371.500 | 743.000 | |||
3 | Sika SwellStop II | 7,6m/cuộn | m | 72.900 | 554.040 | |||
4 | Sika Waterbars V15E | 20m/cuộn | m | 74.300 | 1.486.000 | |||
5 | Sika Waterbars V15 | 20m/cuộn | m | 128.000 | 2.560.000 | |||
6 | Sika Waterbars V20 | 20m/cuộn | m | 151.000 | 3.020.000 | |||
7 | Sika Waterbars V25 | 20m/cuộn | m | 202.300 | 4.046.000 | |||
8 | Sika Waterbars V32 | 15m/cuộn | m | 251.000 | 3.765.000 | |||
9 | Sika Waterbars O15 | 20m/cuộn | m | 125.000 | 2.500.000 | |||
10 | Sika Waterbars O20 | 20m/cuộn | m | 216.000 | 4.320.000 | |||
11 | Sika Waterbars O25 | 20m/cuộn | m | 262.500 | 5.250.000 | |||
12 | Sika Waterbars O32 | 15m/cuộn | m | 304.000 | 4.560.000 | |||
B | SIKA VỮA RÓT VÀ NEO ĐỊNH VỊ | |||||||
I | Vữa rót gốc xi măng |
| ||||||
1 | Sikagrout 214-11 | 25Kg/Bao | Kg | 9.900 | 247.500 | |||
2 | Sikagrout 214-11HS | 25Kg/Bao | Kg | 22.800 | 570.000 | |||
3 | Sikagrout GP | 25Kg/Bao | Kg | 7.900 | 197.500 | |||
4 | SikaTilegrout White | 1Kg/Bao | Kg | 19.700 | 19.700 | |||
5 | Tilegrout White | 5Kg/Bao | Kg | 13.800 | 69.000 | |||
6 | SikaTileBond GP | 25Kg/Bao | Kg | 6.400 | 160.000 | |||
7 | TileBond GP | 5Kg/Bao | Kg | 7.100 | 35.500 | |||
II | Vữa rót gốc nhựa Epoxy |
| ||||||
1 | Sikadur 42 MP | 12Kg/Bộ | Kg | 63.400 | 760.800 | |||
C | SIKA SỬA CHỮA VÀ BẢO VỆ BÊ TÔNG | |||||||
I | Sửa chữa bê tông vữa trộn tại công trường |
| ||||||
1 | Sika Latex | 5Lít/Can | Lít | 76.900 | 384.500 | |||
2 | Sika Latex TH | 5Lít/Can | Lít | 48.100 | 240.500 | |||
3 | Sika Intraplast Z – HV | 18Kg/Bao | Kg | 94.700 | 1.704.600 | |||
II | Sửa chữa bê tông vữa trộn sẵn |
| ||||||
1 | Sika Monotop 610 | 25Kg/Bao | Kg | 48.600 | 1.215.000 | |||
2 | Sika Monotop 615 HB | 25Kg/Bao | Kg | 48.600 | 1.215.000 | |||
3 | Sika Monotop R | 25Kg/Bao | Kg | 48.600 | 1.215.000 | |||
4 | Sika Refit 2000 | 20Kg/Bao | Kg | 22.400 | 448.000 | |||
5 | Sikagard 75 Epocem | 24Kg/Bộ | Kg | 53.200 | 1.276.800 | |||
D | SIKA KẾT DÍNH GIA CƯỜNG KẾT CẤU | |||||||
I | Chất kết dính rắn chắc |
| ||||||
1 | Sikadur 731 | 1Kg/Bộ | Kg | 206.000 | 206.000 | |||
2 | Sikadur 732 | 1Kg/Bộ | Kg | 296.000 | 296.000 | |||
3 | Sikadur 752 | 1Kg/Bộ | Kg | 332.000 | 332.000 | |||
4 | Sika Anchorfix 3001 | 600ml/Tuýp | Tuýp | 526.000 | 526.000 | |||
E | SIKA TRÁM KHE KẾT DÍNH ĐÀN HỒI | |||||||
I | Keo trám khe mặt ngoài |
| ||||||
1 | SikaflexConstruction AP Grey | 600ml/Tuýp | ml | 142.000 | 142.000 | |||
2 | SikaflexConstruction AP White | 600ml/Tuýp | ml | 142.000 | 142.000 | |||
2 | Sikaflex Pro – 3WF | 600ml/Tuýp | ml | 188.000 | 188.000 | |||
3 | Sika Primer 3 – N | 1Lít/Chai | Lít | 827.090 | 827.090 | |||
F | SIKA BẢO VỆ THÉP | |||||||
| Inertol Poxitar F | 10Kg/Bộ | Kg | 323.000 | 3.230.000 | |||
G | SIKA SƠN PHỦ BẢO VỆ SÀN | |||||||
I | Sơn sàn Epoxy |
| ||||||
1 | Sikafloor 2530 New 6011/7032 | 10Kg/Bộ | Kg | 226.000 | 2.260.000 | |||
2 | Sikafloor 263 Ral 6011/7032 | 20 Kg/Bộ | Kg | 187.000 | 3.740.000 | |||
3 | Sikafloor 264 Ral 6011/7032 | 20 Kg/Bộ | Kg | 187.000 | 3.740.000 | |||
4 | Sikafloor 161 | 10Kg/Bộ | Kg | 238.000 | 2.380.000 | |||
II | Chất phủ sàn gốc Epoxy- xi măng siêu mịn |
| ||||||
1 | Sikafloor 81 Epocem | 23Kg/Bộ | Kg | 50.000 | 1.150.000 | |||
III | Chất phủ sàn gốc xi măng |
| ||||||
1 | Sikafloor Chapdur Green | 25Kg/Bao | Kg | 13.800 | 345.000 | |||
2 | Sikafloor Chapdur Grey | 25Kg/Bao | Kg | 6.000 | 150.000 | |||
H | SIKA CHO BÊ TÔNG | |||||||
I | Phụ gia sản xuất bê tông |
| ||||||
1 | Sikament NN | 5Lít/Can | Lít | 30.300 | 151.500 | |||
2 | Sikament R4 | 5Lít/Can | Lít | 23.200 | 116.000 | |||
3 | Sikament R7 N | 5Lít/Can | Lít | 15.000 | 75.000 | |||
4 | SikaPlastiment 96 | 5Lít/Can | Lít | 15.400 | 77.000 | |||
5 | Sikament 2000 AT-N | 5Lít/Can | Lít | 22.500 | 112.500 | |||
6 | SikaViscocrete 3000-20M | 5Lít/Can | Lít | 38.000 | 190.000 | |||
7 | Sikament MR 8 | 5Lít/Can | Lít | 17.000 | 85.000 | |||
8 | Plastocrete N | 5Lít/Can | Lít | 22.000 | 110.000 | |||
9 | Sikacrete PP1 | 20Kg/Bao | Kg | 13.900 | 278.000 | |||
10 | SikaPlast 204 | 5Lít/Can | Lít | 27.600 | 138.000 | |||
11 | SikaPlast 204 N | 5Lít/Can | Lít | 26.400 | 132.000 | |||
II | Phụ gia hỗ trợ bê tông |
| ||||||
1 | Antisol S | 5Lít/Can | Lít | 22.800 | 114.000 | |||
2 | Antisol E | 5Lít/Can | Lít | 30.600 | 153.000 | |||
3 | Rugasol C | 5Lít/Can | Lít | 28.600 | 143.000 | |||
4 | Rugasol F | 15Kg/Thùng | Lít | 37.000 | 555.000 | |||
5 | Separol | 5Lít/Can | Lít | 47.000 | 235.000 | |||
K | SẢN PHẨM SIKA MỚI | |||||||
1 | Sikawaterproofing Liquid | 5Lít/Can | Lít | 38.500 | 192.500 | |||
2 | Sikalastic 680 | 25Kg/Thùng | Kg | 97.600 | 2.240.000 |
Thi công chống thấm theo các quy trình sau
Dù là loại vật liệu nào, thì cũng có 1 cách thi công chung cho những công trình đó. Cụ thể như:
- Loại bỏ những phần bê tông thừa sau khi đục phẳng bề mặt. Vệ sinh sạch sẽ bề mặt trước khi chống thấm
- Với những khe nứt bê tông, cần phải được đục hình chữ V, độ sâu tối thiểu 12mm
- Sau đó vá bằng các vật liệu chống thấm để độ đàn hồi được cao hơn.
- Tạo độ phẳng cho bề mặt bằng cách sử dụng máy. Vệ sinh bằng chổi sắt sạch sẽ lớp bụi bẩn mục đích để tăng độ bám cho những vật liệu dạng màn hoặc phun, quét.
- Sau khi những vết trám vá đã khô, ta tiến hành thi công chống thấm.